Cooling Capacity – Công suất lạnh (50/60 Hz):
1.3/1.5 kW (RKS401/402J-MV)
2.2/2.5 kW (RKS752/753J-MV)
4.9/5.3 kW (RKS1502/1503J-MV)
Cooling Capacity – Công suất lạnh (50/60 Hz):
2.2/2.5 kW (RKS753J-V)
4.9/5.3 kW (RKS1503J-V)
Made Even Easier to Use – Làm cho sản phẩm trở nên dễ sử dụng hơn!
Simple and Reassuring Design – Thiết kế đơn giản và đáng tin cậy.
Common on All RKS J(M) Series Models – Phổ biến của tất cả model máy làm lạnh nước dòng RKS J(M).
Easy operation with just the flick of a switch! Alarm details via error code display for quick recovery
Vận hành đơn giản với các nút điều khiển! Chi tiết thông báo lỗi được hiện thị thông qua mã lỗi giúp cho người sử dụng dễ dàng quan sát và khắc phục.
Φ100 mm large water supply port for easy cleaning! The high capacity tank means less frequent water shortage warnings, less frequent water supplying, and less change in water temperature due to changing loads. A built-in blue LED lit water indicator for easy confirmation of water level!
Kích thước vị trí lỗ cấp nước lớn (Φ100 mm) dễ dàng cho việc theo dõi và vệ sinh! Thể tích bình chứa tăng lên giúp giảm thiểu tình tránh cảnh báo hụt nước, giảm tần suất cấp nước liên tụ vào thiết bị, và còn giảm thiểu tình trạng thay đổi nhiệt độ của nước làm lạnh vì tải lạnh thay đổi. Ngoài ra, ORION còn trang bị thêm đèn LED màu xanh giúp cho việc quan sát và theo dõi mực nước được thuận tiện dễ dàng.
Comes standard with a filter to help prevent clogging! Easy tool-less removable filter design.
Lọc gió tiêu chuẩn – giúp ngăn ngừa bụi bẩn , tắt nghẽn cho máy làm lạnh nước! Lọc gió được thiết kế dễ dàng tháo gỡ và vệ sinh.
Filter can be directly cleaned for easy removal of dirt and reduced manpower, adding to chiller operating stability.
Lọc gió có thể được làm sạch trực tiếp để dễ dàng loại bỏ bụi bẩn, giúp cho máy làm lạnh nước hoạt động được ổn định.
*1 Under the following conditions: Chilled water temp.: 20 °C, Ambient temp.: 25 °C, Max. discharge pump circulating load. Cooling capacity is at least 95 % of listed figures. Heating capacity will change according to operating conditions.
*1 Dưới điều kiện: nhiệt độ nước lạnh: 20 °C, Nhiệt độ môi trường: 25 °C, bơm tuần hoàn hoạt độ tối đa. Công suất lạnh đạt tối thiểu 95% theo biểu đồ. Công suất gia nhiệt sẽ thay đổi theo điều kiện hoạt động cụ thể.
*2 Source voltage phase unbalance should be less than – Điện áp nguồn nên dao động thấp hơn±3 %.
*3 The figure noted is when the equipment is operating at the highest capacity of its normal operating range.
*3 Các chỉ số trên được ghi nhận khi thiết bị hoạt động tại mức tải ổn định nhất trong dải hoạt động bình thường của thiết bị.
*4 When the current load is continuously within ±10 %, and the ambient temperature is stable. However does not include starting times or when the heat-load exceeds the chiller capacity.
*4 Khi mức tải duy trì liên tục nằm trong khoảng ±10 %, và điều kiện nhiệt độ môi trường hoạt động ổn định. Tuy nhiên, độ chính xác này không thể đáp ứng được trong thời gian mới khởi động thiết bị hoặc khi tải hoạt động vượt quá công suất của máy làm lạnh nước.
*5 Comes standard with a built-in overload protection circuit breaker (NFB).
*5 Loại tiêu chuẩn được trang bị CB bảo vệ quá dòng (NFB).
*6 Operating noise levels are from a position of 1 m in front of the product and at a height of 1 m.
*6 Độ ồn khu hoạt động được xác định ở vị trí 1 mét từ phía trước của sản phẩm và tại độ cao 1 mét.
Note 1: Liquid (chilled water) that can be used are either clean water and a 30 to 40 % ethylene glycol solution. Note that there will be a drop in cooling capacity of 10 % if using a 30 to 40 % ethylene glycol solution. Alternatively, if deionized water is to be used, it should have an electrical conductivity of at least 1 μs/cm.
Ghi chú 1: Chất lỏng (nước làm lạnh) có thể được sử dụng là nước sạch và dung dịch ethylene glycol nồng độ 30~40%. Nhưng khi nước lạnh được hòa trộn như vậy sẽ làm giảm đi 10% công suất lạnh khi pha 30~40% dung dịch ethylene glycol. Ngoài ra, nếu sử dụng nước mềm (DI), thì độ dẫn điện của nước phải đạt tối thiểu 1 μs/cm.
Note 2: Heat output from the unit (in kW) is approx. 1.3 times that of the cooling capacity.
Ghi chú 2: Nhiệt phát ra từ thiêt bị (tính theo KW) gấp khoảng 1.3 lần công suất lạnh của thiết bị.
Note 3: Depending on the operating environment, condensation may form on piping inside the product, and temporary leakage of water from the pump mechanical seals may also occur, therefore a drain pan should be installed if required.
Ghi chú 3: Tùy thuộc vào môi trường hoạt động, hiện tượng động sương có thể xuất hiện trên ống bên trong máy làm lạnh nước, và việc xì nước do bơm tuần hoàn bị hở phốt khi hoạt động thời gian dài, vì vậy việc lắp đặt thêm khay xả nước là điều đáng lưu tâm.
NGUYEN THANH THAI (Mr.) – Division Manager
Chiller – Dehumidifier and PAP Division
Hand phone: (+84)-0933.877.337
Email: thanhthai@yori.com.vn
Skype: thaint0912
FOR EVERYTHING YOU VALUE
————————————————————————————————————
Address : 25/20 Phan (Pham) Dang Giang, Ward Binh Hung Hoa, Binh Tan District, Ho Chi Minh City, Viet Nam.
Tax code: 0313515737
Phone : +84 – 08 – 36206196 Fax: +84 – 08 – 36203196
Website: Máy làm lạnh nước biến tần ORION – Inverter Chiller ORION
Máy hút ẩm ORION – Dehumidifier ORION.
————————————————————————————————————
Số 3, Đường số 9, Khu Phố 2, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
028 36206196 028 36203196
0938.177.737
thanhthai@yori.com.vn
thaint0912
Dear The Value Customer, Kính gởi Quý Khách Hàng, We – Yori Equipment Co.,Ltd are very grateful to you for your support when...
RKE1500B1-V-G2 ORION High- Spec Model Model: RKE1500B1-V-G2Cooling capacity: 5.3KW Delivery to The Customer - Vận chuyển máy làm lạnh nước...
Dear The Value Customer, Kính gởi Quý Khách Hàng, We – Yori Equipment Co.,Ltd are very grateful to you for your support when...
Dear The Value Customer, Kính gởi Quý Khách Hàng, We – Yori Equipment Co.,Ltd are very grateful to you for your support when...
Dear The Value Customer, Kính gởi Quý Khách Hàng, We – Yori Equipment Co.,Ltd are very grateful to you for your support when...